Logo
search
menuicon
thubnail
Phòng thoát hiểm trường học
Tự do
Đại học
Hóa học

Dl

Enha
18
Vấn đề được thêm vào (20/ 20)
Cho phép câu trả lời sai
Ẩn câu trả lời
công khai quiz

Vấn đề 1

Lựa chọn

Cơ quan tiết noradrenalin

  • Sợi hậu hạch hệ giao cảm
  • Sợi tiền hạch hệ giao cảm
  • Sợi hậu hạch hệ đối giao cảm

Vấn đề 2

Lựa chọn

Tác động của scopolamin lên thần kinh trung ương

  • Liều thấp gây buồn ngủ, liều cao gây ảo giác, mê sảng
  • Liều thấp không tác động, liều cao gây buồn ngủ
  • Liều thấp gây kích thích thần kinh, liều cao ức chế thần kinh

Vấn đề 3

Lựa chọn

Vị trí của hệ thần kinh thực vật có dẫn truyền là catecholamin

  • Synap tận cùng sợi hậu hạch giao cảm
  • .Hạch đối giao cảm
  • Synap tận cùng sợi hậu hạch cảm

Vấn đề 4

Lựa chọn

Tác dụng tăng HA của adrenalin thay đổi như thế nào khi dùng chung với thuốc chẹn alpha 1

  • Bị đảo ngược
  • Bị loại bỏ
  • Tăng
  • Giảm

Vấn đề 5

Lựa chọn

Chỉ định của Atropin

  • Block nhĩ thất
  • Tăng nhãn áp
  • Bí tiểu sau phẩu thuật
  • Tăng HA

Vấn đề 6

Lựa chọn

Cơ chế tác động của ambenonium

  • Ức chế men cholinesterase có hồi phục
  • Ức chế men cholinesterase không hồi phục
  • Cạnh tranh với acetylcholin tại receptor M
  • Chủ vận tại receptor N,M

Vấn đề 7

Lựa chọn

Thuốc kháng histamin không được phối hợp chung với ketoconazole vì tăng nguy cơ loạn nhịp

  • Flinarizin
  • Astemizol
  • Fexofenadine
  • Cetirizine

Vấn đề 8

Lựa chọn

Thuốc kháng histamin có thể gây loạn nhịp thất, xoắn đỉnh

  • Terfenadin
  • Cetirrizine
  • Levocetirizin
  • Fexofenadine

Vấn đề 9

Lựa chọn

Phản ứng thải ghép khi ghép cơ quan là phản ứng dị ứng

  • Type 4
  • Type 1
  • Type 3
  • Type 2

Vấn đề 10

Lựa chọn

Thuốc dùng điều trị ho khan ho do kích ứng

  • Dextromethorphan
  • Acetylcysteine
  • Bromhexin
  • Terfenadin

Vấn đề 11

Lựa chọn

Thuốc cần thận trọng ở người hen suyển

  • Acid acetylsalicylic
  • Montelukast
  • Theophyllin

Vấn đề 12

Lựa chọn

Cơ chế của oxitropium

  • Giảm co thắt cơ trơn,giảm tiết dịch
  • Tăng co thắt cơ trơn, tăng tiết dịch
  • Tăng co thắt cơ trơn,tăng tiết dịch

Vấn đề 13

Lựa chọn

Một người đến thăm khám vì 1 cơn khó thở, biến thiên PEF là 17%, cơn đêm trung bình 1 lần/ tháng. Xác định mức độ hen suyễn của bệnh nhân:

  • Cơn nhẹ thỉnh thoảng
  • Trung bình
  • Cơn nhẹ thường xuyên

Vấn đề 14

Lựa chọn

Cơ chế của prednisone trong điều trị hen

  • Ức chế HAT
  • Ức chế AC
  • Hoạt hóa PDE
  • Hoạt hóa AC

Vấn đề 15

Lựa chọn

Thuốc nào sau đây là thuốc cắt cơn

  • Albuterol(Neb)
  • Bambuterol(DPI)
  • Salbutamol(PO)

Vấn đề 16

Lựa chọn

Câu nào sau đây là sai khi nói về hen suyễn

  • Nam có nguy cơ bị hen cao hơn nữ 2 lần
  • Triệu chứng khó thở( thở ra),ho,tức Ngực
  • Hen là tình trạng hen mãn tính đường thở

Vấn đề 17

Lựa chọn

Thuốc nhóm BZD có tác dụng kéo dài >24h

  • Diazepam
  • Zolpidem
  • Secobarbital

Vấn đề 18

Lựa chọn

Thuốc nhóm barbiturate thời gian tác dụng 6-24h

  • Amobarbital
  • Phenobarrbital
  • Methohexital

Vấn đề 19

Lựa chọn

Thuốc tê có khả năng trị loạn nhịp tim

  • Xylocaine
  • Prilocain
  • Cocain

Vấn đề 20

Lựa chọn

Thuốc tê có cấu trúc amid, gây tê mạnh hơn lidocaine 3-4 lần, độc tính tương tự tetracain

  • Bupivacain
  • Quinisocain
  • Lignocaine
Chia sẻ Google Classroom