Logo
search
menuicon
thubnail
Lớp học
Thứ tự
phrasal verb/ idioms 2/11
LƯƠNG PHƯƠNG T
6
Câu hỏi được thêm (10/ 20)
Cho phép câu trả lời sai
Ẩn câu trả lời
quiz công khai

# 1

Câu trả lời ngắn

rất quen thuộc với cái gì

  • know sth inside out

# 2

Câu trả lời ngắn

kể từ bây giờ

  • for the time being

# 3

Câu trả lời ngắn

một khoản cách gần

  • a stone's throw ( away/from)

# 4

Câu trả lời ngắn

đi thẳng làm theo ý/ cách của mình

  • follow your nose

# 5

Câu trả lời ngắn

mất phương hướng

  • lose your bearings

# 6

Câu trả lời ngắn

bắt đầu với

  • kick off ( with)

Gợi ý

kick

# 7

Câu trả lời ngắn

làm việc chăm chỉ ( nhất là khi làm 1 việc đáng nhẽ nên làm từ lâu)

  • knuckle down

# 8

Câu trả lời ngắn

điều gì đó sẽ xảy ra trong tương lai

  • sth lie ahead

Gợi ý

lie

# 9

Câu trả lời ngắn

kiên trì, kiên định làm 1 việc

  • press ahead/on (with)

# 10

Câu trả lời ngắn

có quá nhiều việc để làm

  • snow under

Chia sẻ lên Google Classroom