Logo
search
menuicon
thubnail
Mê cung
Tự do
phrasal verb/ idioms 1/11
LƯƠNG PHƯƠNG T
10
Câu hỏi được thêm (10/ 20)
Cho phép câu trả lời sai
Ẩn câu trả lời
quiz công khai

# 1

Câu trả lời ngắn

vứt bỏ cái gì = get rid of

  • do away with

# 2

Câu trả lời ngắn

buộc chặt quần áo lại/ tu sửa nhà

  • do up

# 3

Câu trả lời ngắn

nhập số hoặc thông tin vào máy tính, đồ điện tử

  • key in

# 4

Câu trả lời ngắn

xảy ra đột ngột

  • crop up

# 5

Câu trả lời ngắn

nghỉ làm việc ( kiểu hoàn thành xong công việc rồi và không làm nữa)

  • knock off

# 6

Câu trả lời ngắn

tốt nhất là nên giải quyết ngay trước khi mọi chuyện càng thêm rắc rối

  • a stitch in time ( saves nine)

# 7

Câu trả lời ngắn

trước khoảng thời gian ai đó được sinh ra hoặc làm việc ở nơi nào đó

  • before your time

# 8

Câu trả lời ngắn

để bảo ai vui vẻ chờ đợi

  • all in good time

# 9

Câu trả lời ngắn

trong khoảng thời gian dài= till the cows come home

  • in/ for donkey's years

# 10

Câu trả lời ngắn

làm việc tức thì ( ko có kế hoạch)

  • on the spur of the moment

Chia sẻ lên Google Classroom